Thuốc trừ bệnh

Showing all 19 results

Hoạt chất Azoxytrobin 200g/l + Tricyclazole 220g/l + Hexaconazole 50g/l Difencolazole 155g/l + Propiconazole 155g/l + Tebuconazole 50g/l Ningnamycin 40g/l Polyther modified Silicon Liều dùng 1 bộ 8 hoạt chất, dùng cho 1 máy bay. Qui cách KINGSIDE JAPAN – 240ml AMICOL – 240ml EVANTON – 240ml TĂNG HIỆU LỰC – 100ml 1 thùng 40...

Thuốc trừ bệnh

Thuốc trừ bệnh AMICOL 360EC

Hoạt chất Difenoconazole 155g/l Propiconazole 155g/l Tebuconazole 50g/l Công dụng Amicol 360EC đăng kí trị bệnh lem lép hạt trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.4 lít/ha. PHI (thời gian cách ly): 14 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi lúa trỗ lác đác và khi lúa đã trỗ...

Hoạt chất Difenoconazole 155g/l Propiconazole 155g/l Tebuconazole 50g/l Công dụng Amicol 360EC đăng kí trị bệnh lem lép hạt trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.4 lít/ha. PHI (thời gian cách ly): 14 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi lúa trỗ lác đác và khi lúa đã trỗ...

Thuốc trừ bệnh

Thuốc trừ bệnh AMILAN 300SC

Hoạt chất Hexaconazole 50g/l Tricyclazole 250g/l Công dụng Amilan 300SC đăng kí lem lép hạt, đạo ôn/lúa; đóm lá/lạc; thán thư/điều; nấm hồng, rỉ sắt/cà phê Liều dùng Liều lượng dùng cho lem lép hạt/lúa: 0.8 – 1.0 l/ha. Phun thuốc khi lúa chuẩn bị trỗ và khi lúa bị trỗ đều. Liều lượng dùng...

Hoạt chất Difenoconazole 150g/l Propiconazole 150g/l Công dụng Bretil Super 300EC đăng kí lem lép hạt và khô vằn trên lúa. Liều dùng Liều lượng dùng cho lem lép hạt/lúa: 0.4 lít/ha. Liều lượng dùng cho khô vằn/lúa: 0.3 lít/ha. PHI (thời gian cách ly): 14 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 320 lít nước/ha....

Thuốc trừ bệnh

Thuốc trừ bệnh CYAT 525WG

Hoạt chất Azoxystrobin 200g/kg Cyproconazole 75g/kg Trifloxystrobin 250g/kg Công dụng Cyat 525wg đăng kí trị lem lép hạt trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.3 – 0.4 kg/ha PHI (thời gian cách ly): 7 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi lúa chuẩn bị trỗ và khi lúa trỗ...

Hoạt chất Azoxystrobin 200g/l Tricyclazole 220g/l Hexaconazole 40g/l Công dụng King-cide Japan 460SC đăng kí trị lem lép hạt trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.4 lít/ha. PHI (thời gian cách ly): 7 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi lúa chuẩn bị trỗ và khi lúa trỗ đều....

Hoạt chất Azoxystrobin 200g/l Tricyclazole 220g/l Hexaconazole 40g/l Công dụng King-cide Japan 460SC đăng kí trị lem lép hạt trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.4 lít/ha. PHI (thời gian cách ly): 7 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi lúa chuẩn bị trỗ và khi lúa trỗ đều....

Hoạt chất Mancozeb 800g/kg Additives 200g/kg Công dụng Lanozeb 800WP đăng kí rỉ sắt trên cà phê Liều dùng Liều lượng: 0.4% PHI (thời gian cách ly): 7 ngày Cách dùng: Lượng nước:600-800 lít/ha. Phun khi bệnh mới xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%. Qui cách 1kg x 20 gói

Hoạt chất Mancozeb 800g/kg Additives 200g/kg Công dụng Lanozeb 800WP đăng kí rỉ sắt trên cà phê Liều dùng Liều lượng: 0.4% PHI (thời gian cách ly): 7 ngày Cách dùng: Lượng nước:600-800 lít/ha. Phun khi bệnh mới xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%. Qui cách 1kg x 20 gói

Hoạt chất Hexaconazole 50g/l Công dụng Mekongvil 5SC đăng kí trị khô vằn trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha. PHI (thời gian cách ly): 7 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%. Qui cách 1 lít x 20 chai

Hoạt chất Azoxystrobin 210g/l Difenoconazole 130g/l Hexaconazole 50g/l Công dụng Mitop One 390SC đăng kí trị bệnh lem lép hạt trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.4 lít/ha. PHI (thời gian cách ly): 14 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi lúa trỗ lác đác và khi lúa đã...

Hoạt chất Azoxystrobin 210g/l Difenoconazole 130g/l Hexaconazole 50g/l Công dụng Mitop One 390SC đăng kí trị bệnh lem lép hạt trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.4 lít/ha. PHI (thời gian cách ly): 14 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi lúa trỗ lác đác và khi lúa đã...

Thuốc trừ bệnh

Thuốc trừ bệnh NEKKO 69WP

Hoạt chất Mancozeb 60% Dimerthormoph 9% Công dụng Nekko 69wp đăng kí trị bệnh sương mai trên hoa hồng. Liều dùng Liều lượng: 1.8kg/ha PHI (thời gian cách ly): 7 ngày Cách dùng: Lượng nước: 400 – 600 lít/ha. Phun khi bệnh mới xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5% Qui cách 100g x 100...

Thuốc trừ bệnh

Thuốc trừ bệnh NOFADA 822WP

Hoạt chất Isoprothiolane 350g/kg Tricyclazole 440g/kg Hexaconazole 32g/kg Công dụng Nofada 822WP đăng kí trị đão ôn trên lúa. Liều dùng  Liều lượng: 0.2 – 0.3 kg/ha.  PHI (thời gian cách ly): 14 ngày  Cách dùng: Lượng nước 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%. Qui cách 25g x 400...

Hoạt chất Isoprothiolane 460g/kg Tricyclazole 400g/kg Công dụng NP G6 860WP đăng kí đạo ôn trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.3 – 0.4 kg/ha. PHI (thời gian cách ly): 10 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh 10-12%. Qui cách 100g x 100 gói

Hoạt chất Isoprothiolane 460g/kg Tricyclazole 400g/kg Công dụng NP G6 860WP đăng kí đạo ôn trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.3 – 0.4 kg/ha. PHI (thời gian cách ly): 10 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh 10-12%. Qui cách 25g x 400 gói

Hoạt chất Streptomycin sulfate 50g/kg Bismerthiazol 200g/kg Công dụng Probencard 250WP đăng kí bạc lá trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 1.0 – 1.2 kg/ha. PHI (thời gian cách ly): 5 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%. Qui cách 100g x 100 gói...

Hoạt chất Dimethormorph 500 g/kg Công dụng TD-Lumordie 500WP đăng kí sương mai trên cà chua. Liều dùng  Liều lượng: 1.3 kg/ha.  PHI (thời gian cách ly): 5 ngày  Cách dùng: Lượng nước: 500-600 lít/ha. Phun khi bệnh mới xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5-6%. Qui cách 100g x 100 gói 200g x 50...