Sản phẩm

Hiển thị 1–40 của 56 kết quả

Hoạt chất Tubefenozide 20% w/w Indoxacard 100g/l + Emamectin Bezoate 50g/l Polyther modifiled silicon 30% Công dụng Diệt trừ nhanh các loại sâu kháng thuốc Qui cách XEROX 20SC 50ml IE-MAX 150EC 50ml SIÊU TRỢ LỰC 50ml  

Hoạt chất Azoxytrobin 200g/l + Tricyclazole 220g/l + Hexaconazole 50g/l Difencolazole 155g/l + Propiconazole 155g/l + Tebuconazole 50g/l Ningnamycin 40g/l Polyther modified Silicon Liều dùng 1 bộ 8 hoạt chất, dùng cho 1 máy bay. Qui cách KINGSIDE JAPAN – 240ml AMICOL – 240ml EVANTON – 240ml TĂNG HIỆU LỰC – 100ml 1 thùng 40...

Chất hỗ trợ nông nghiệp

Chất hỗ trợ nông nghiệp SIÊU TRỢ LỰC

Thành phần Polyther modifiled silcon 30% Công dụng Là một chất hoạt động bề mặt siêu lan truyền dựa trên Polyalkyleneoxide modified làm giảm sức căng bề mặt của các dung dịch phun, và dẫn đến tăng độ che phủ của dung dịch phun, ngoài ra nó còn thúc đẩy sự hấp thu nhanh chóng...

Hoạt chất Acide humix 65% dạng vảy tan hoàn toàn Công dụng Cải tạo đất, kích ra rễ nhiều, siêu đẻ nhánh, nở bụi, phóng đọt, mập đọt, xanh lá, dày lá, phục hồi cây suy yếu, chống rụng bông và trái non, lớn trái, đẹp trái, siêu tiết kiệm phân bón. Qui cách 1kg...

Thuốc trừ bệnh

Thuốc trừ bệnh AMICOL 360EC

Hoạt chất Difenoconazole 155g/l Propiconazole 155g/l Tebuconazole 50g/l Công dụng Amicol 360EC đăng kí trị bệnh lem lép hạt trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.4 lít/ha. PHI (thời gian cách ly): 14 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi lúa trỗ lác đác và khi lúa đã trỗ...

Hoạt chất Difenoconazole 155g/l Propiconazole 155g/l Tebuconazole 50g/l Công dụng Amicol 360EC đăng kí trị bệnh lem lép hạt trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.4 lít/ha. PHI (thời gian cách ly): 14 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi lúa trỗ lác đác và khi lúa đã trỗ...

Thuốc trừ bệnh

Thuốc trừ bệnh AMILAN 300SC

Hoạt chất Hexaconazole 50g/l Tricyclazole 250g/l Công dụng Amilan 300SC đăng kí lem lép hạt, đạo ôn/lúa; đóm lá/lạc; thán thư/điều; nấm hồng, rỉ sắt/cà phê Liều dùng Liều lượng dùng cho lem lép hạt/lúa: 0.8 – 1.0 l/ha. Phun thuốc khi lúa chuẩn bị trỗ và khi lúa bị trỗ đều. Liều lượng dùng...

Hoạt chất Difenoconazole 150g/l Propiconazole 150g/l Công dụng Bretil Super 300EC đăng kí lem lép hạt và khô vằn trên lúa. Liều dùng Liều lượng dùng cho lem lép hạt/lúa: 0.4 lít/ha. Liều lượng dùng cho khô vằn/lúa: 0.3 lít/ha. PHI (thời gian cách ly): 14 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 320 lít nước/ha....

Thuốc trừ bệnh

Thuốc trừ bệnh CYAT 525WG

Hoạt chất Azoxystrobin 200g/kg Cyproconazole 75g/kg Trifloxystrobin 250g/kg Công dụng Cyat 525wg đăng kí trị lem lép hạt trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.3 – 0.4 kg/ha PHI (thời gian cách ly): 7 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi lúa chuẩn bị trỗ và khi lúa trỗ...

Hoạt chất Azoxystrobin 200g/l Tricyclazole 220g/l Hexaconazole 40g/l Công dụng King-cide Japan 460SC đăng kí trị lem lép hạt trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.4 lít/ha. PHI (thời gian cách ly): 7 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi lúa chuẩn bị trỗ và khi lúa trỗ đều....

Hoạt chất Azoxystrobin 200g/l Tricyclazole 220g/l Hexaconazole 40g/l Công dụng King-cide Japan 460SC đăng kí trị lem lép hạt trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.4 lít/ha. PHI (thời gian cách ly): 7 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi lúa chuẩn bị trỗ và khi lúa trỗ đều....

Hoạt chất Mancozeb 800g/kg Additives 200g/kg Công dụng Lanozeb 800WP đăng kí rỉ sắt trên cà phê Liều dùng Liều lượng: 0.4% PHI (thời gian cách ly): 7 ngày Cách dùng: Lượng nước:600-800 lít/ha. Phun khi bệnh mới xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%. Qui cách 1kg x 20 gói

Hoạt chất Mancozeb 800g/kg Additives 200g/kg Công dụng Lanozeb 800WP đăng kí rỉ sắt trên cà phê Liều dùng Liều lượng: 0.4% PHI (thời gian cách ly): 7 ngày Cách dùng: Lượng nước:600-800 lít/ha. Phun khi bệnh mới xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%. Qui cách 1kg x 20 gói

Hoạt chất Hexaconazole 50g/l Công dụng Mekongvil 5SC đăng kí trị khô vằn trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha. PHI (thời gian cách ly): 7 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%. Qui cách 1 lít x 20 chai

Hoạt chất Azoxystrobin 210g/l Difenoconazole 130g/l Hexaconazole 50g/l Công dụng Mitop One 390SC đăng kí trị bệnh lem lép hạt trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.4 lít/ha. PHI (thời gian cách ly): 14 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi lúa trỗ lác đác và khi lúa đã...

Hoạt chất Azoxystrobin 210g/l Difenoconazole 130g/l Hexaconazole 50g/l Công dụng Mitop One 390SC đăng kí trị bệnh lem lép hạt trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.4 lít/ha. PHI (thời gian cách ly): 14 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi lúa trỗ lác đác và khi lúa đã...

Thuốc trừ bệnh

Thuốc trừ bệnh NEKKO 69WP

Hoạt chất Mancozeb 60% Dimerthormoph 9% Công dụng Nekko 69wp đăng kí trị bệnh sương mai trên hoa hồng. Liều dùng Liều lượng: 1.8kg/ha PHI (thời gian cách ly): 7 ngày Cách dùng: Lượng nước: 400 – 600 lít/ha. Phun khi bệnh mới xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5% Qui cách 100g x 100...

Thuốc trừ bệnh

Thuốc trừ bệnh NOFADA 822WP

Hoạt chất Isoprothiolane 350g/kg Tricyclazole 440g/kg Hexaconazole 32g/kg Công dụng Nofada 822WP đăng kí trị đão ôn trên lúa. Liều dùng  Liều lượng: 0.2 – 0.3 kg/ha.  PHI (thời gian cách ly): 14 ngày  Cách dùng: Lượng nước 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%. Qui cách 25g x 400...

Hoạt chất Isoprothiolane 460g/kg Tricyclazole 400g/kg Công dụng NP G6 860WP đăng kí đạo ôn trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.3 – 0.4 kg/ha. PHI (thời gian cách ly): 10 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh 10-12%. Qui cách 100g x 100 gói

Hoạt chất Isoprothiolane 460g/kg Tricyclazole 400g/kg Công dụng NP G6 860WP đăng kí đạo ôn trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.3 – 0.4 kg/ha. PHI (thời gian cách ly): 10 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh 10-12%. Qui cách 25g x 400 gói

Hoạt chất Streptomycin sulfate 50g/kg Bismerthiazol 200g/kg Công dụng Probencard 250WP đăng kí bạc lá trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 1.0 – 1.2 kg/ha. PHI (thời gian cách ly): 5 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%. Qui cách 100g x 100 gói...

Hoạt chất Dimethormorph 500 g/kg Công dụng TD-Lumordie 500WP đăng kí sương mai trên cà chua. Liều dùng  Liều lượng: 1.3 kg/ha.  PHI (thời gian cách ly): 5 ngày  Cách dùng: Lượng nước: 500-600 lít/ha. Phun khi bệnh mới xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5-6%. Qui cách 100g x 100 gói 200g x 50...

Thành phần Glufosinate ammonium 200g/l (nước đỏ) Công dụng Halanglufo 200SL đăng kí cỏ dại trên cà phê Liều lượng Liều lượng: 2.5 lít/ha PHI (thời gian cách ly): Không xác định Cách dùng: Lượng nước:600 lít/ha. Phun khi cỏ đang phát triển mạnh. Qui cách 900ml x 20 chai  

Hoạt chất Niclosamide 700g/kg Công dụng NP-Snailicide 700WP đăng kí trừ ốc bươu vàng hại lúa. Liều dùng Liều lượng: 40 kg/ha. PHI (thời gian cách ly): Không xác định Cách dùng: Rải thuốc trước khi sạ hoặc trộn cùng với hạt giống để rải hoặc rải sau khi sạ (khoảng 4-8 ngày sau sạ)....

Hoạt chất Cartap Hydrochloride 470g/kg Imidacloprid 30g/kg Công dụng Abagent 500WP đăng kí sâu cuốn lá hại lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.75 – 1.0 kg/ha. PHI (thời gian cách ly): 14 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 40 -500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu non mới xuất hiện. Qui cách 100g x 100 gói.

Hoạt chất Carbosulfan 200g/l Công dụng Afudan 20SC đăng kí sâu đục thân/lúa và bọ trĩ/bông vải. Liều dùng Liều lượng dùng cho sâu đục thân/lúa: 1.5 – 2.0 lít/ha. Phun với 400 – 500 lít nước, khi lúa thấp thó trỗ, sau khi bướm rộ 7 ngày. Liều lượng dùng cho bọ trĩ/bông vải:...

Hoạt chất Carbosulfan 200g/l Công dụng Afudan 20SC đăng kí sâu đục thân/lúa và bọ trĩ/bông vải. Liều dùng Liều lượng dùng cho sâu đục thân/lúa: 1.5 – 2.0 lít/ha. Phun với 400 – 500 lít nước, khi lúa thấp thó trỗ, sau khi bướm rộ 7 ngày. Liều lượng dùng cho bọ trĩ/bông vải:...

Hoạt chất Emamectin Benzoate 50 g/l Công dụng Billaden 50EC đăng kí trị nhện đỏ/cam và sâu xanh/bắp cải. Liều dùng Liều lượng dùng cho nhện đỏ/cam: 0.025 – 0.03%. Phun ướt đều cây trồng khi nhện khoảng 3-5 con/lá. Liều lượng dùng cho sâu xanh/bắp cải: 0.1-0.12 lít/ha. Lượng nước phun 400 – 500...

Thành phần Emamectin Benzoate 50g/l Công dụng BILLADEN 50WG đăng kí nhện đỏ/cam và sâu xanh/bắp cải. Liều lượng Liều lượng dùng nhện đỏ/cam: 0.03%. Phun ướt đều cây trồng khi nhện khoảng 2-5 con/lá. Liều lượng dùng sâu xanh/bắp cải: 0.12kg/ha. Lượng nước phun 400-500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi 1-2. PHI (thời...

Thành phần Emamectin Benzoate 50g/l Công dụng BILLADEN 50WG đăng kí nhện đỏ/cam và sâu xanh/bắp cải. Liều lượng Liều lượng dùng nhện đỏ/cam: 0.03%. Phun ướt đều cây trồng khi nhện khoảng 2-5 con/lá. Liều lượng dùng sâu xanh/bắp cải: 0.12kg/ha. Lượng nước phun 400-500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi 1-2. PHI (thời...

Hoạt chất Dimethoate 400g/l Fenobucard 100g/l Công dụng Bisector 500EC đăng kí bọ trĩ, bọ xít hôi, rầy nâu/lúa; sâu khoang/lạc; rệp sáp/cà phê. Liều dùng Liều lượng dùng cho bọ trĩ/lúa: 1.0 lít/ha. Liều lượng dùng cho bọ xít hôi/lúa: 1.2 lít/ha. Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi mật độ...

Hoạt chất Diafenthiuron 500g/l Công dụng BP.Newone 500SC đăng kí nhện đỏ trên hoa hồng Liều dùng  Liều lượng: 0.8 lít/ha.  PHI (thời gian cách ly): 7 ngày  Cách dùng: Lượng nước 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi nhện mới xuất hiện gây hại, mật độ khoảng 3-5 con/lá. Qui cách 240ml x 60...

Hoạt chất Acetamiprid 25% w/w Imidacloprid 8% w/w Công dụng Caymangold 33WP đăng kí rầy nâu hại lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.11 – 0.22 kg/ha. PHI (thời gian cách ly): Không sử dụng thuốc kể từ khi lúa trổ. Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi rày cám ra...

Hoạt chất Pymetrozine 400g/l Dinotefuran 200g/kg Công dụng Chessin 600WP đăng kí rầy nâu trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.15 – 0.20 kg/ha.  PHI (thời gian cách ly): 7 ngày  Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi rầy tuổi 1-2. Qui cách 70g x 120 gói

Thuốc trừ sâu

Thuốc trừ sâu Futoc 42EC

Hoạt chất Emamectin Benzoate 40g/l Chlorfluazuron 2g/l Công dụng Futoc 42EC đăng kí trị sâu cuốn lá trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.1 – 0.2 lít/ha. PHI (thời gian cách ly): 7 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi 1-2. Qui cách 450ml x 40 chai.

Hoạt chất Indoxacard 100g/l Emamectin Bezoate 50g/l Công dụng IE-Max 150EC đăng kí trị sâu cuốn lá trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.2 – 0.25 lít/ha. PHI (thời gian cách ly): 14 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi 1-2. Qui cách 100ml x 100 chai

Hoạt chất Acetamiprid 24% w/w Buprofezin 30% w/w Công dụng Khongray 54wp đăng kí rầu nâu hại lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.3 – 0.35 kg/ha. PHI (thời gian cách ly): Tuyệt đối không sử dụng thuốc này kể từ khi lúa trỗ. Cách dùng: Lượng nước phun 320 lít/ha. Phun thuốc khi rầy cám...

Hoạt chất Cartap Hydrochloride 95% w/w Công dụng Ledan 95SP đăng kí sâu đục thân trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 0.6 – 0.8 kg/ha. PHI (thời gian cách ly): 14 ngày Cách dùng: Phun với 400 – 500 lít nước/ha, phun khi lúa đẻ nhánh 5-7 ngày sau cao điểm bướm rộ; phun thời...

Hoạt chất Thiamethoxam 35% w/w Công dụng Nofara 35WG đăng ký bọ trĩ trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 20 g/ha. PHI (thời gian cách ly): 14 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 320 -500 lít/ha. Phun thuốc khi bọ trĩ xuất hiện. Qui cách 100g x 100 gói

Hoạt chất Thiamethoxam 35% w/w Công dụng Nofara 35WG đăng ký bọ trĩ trên lúa. Liều dùng Liều lượng: 20 g/ha. PHI (thời gian cách ly): 14 ngày Cách dùng: Lượng nước phun 320 -500 lít/ha. Phun thuốc khi bọ trĩ xuất hiện. Qui cách 100g x 100 gói